Thuốc Zavicefta 2g/0.5g là thuốc được chỉ định điều trị cho người lớn và bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên để điều trị các bệnh nhiễm trùng như nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng, nhiễm trùng tiết niệu có biến chứng viêm phổi mắc tại bệnh viện và các nhiễm trùng nặng khác. Thuốc giúp làm giảm triệu chứng bệnh và cải thiện tình trạng sức khỏe người bệnh.
Những thông tin cơ bản về thuốc Zavicefta 2g/0.5g
Danh mục: Thuốc KHÁNG SINH
Tên biệt dược: Zavicefta 2g/0.5g
Dạng bào chế thuốc: Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền.
Quy cách đóng gói: 1 Hộp gồm 10 lọ
Thuốc cần kê toa: thuốc kê đơn ETC ( ethical drugs, prescription drugs, Prescription only medicine)
Số đăng ký: VN3-319-21
Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A
Nhà đăng ký: Pfizer ( Thailand)., Ltd.
Nước sản xuất: Italia
Hạn dùng: 3 năm
Thuốc Zavicefta 2g/0.5 là thuốc gì?
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g là thuốc được chỉ định điều trị cho người lớn và bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên để điều trị các bệnh nhiễm trùng như nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng, nhiễm trùng tiết niệu có biến chứng viêm phổi mắc tại bệnh viện và các nhiễm trùng nặng khác. Thuốc giúp làm giảm triệu chứng bệnh và cải thiện tình trạng sức khỏe người bệnh.
Thành phần hàm lượng của Zavicefta 2g/0.5g
- Ceftazidim ( dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g
- Avibactam ( dưới dạng natri avibactam) 0,5 g
Dược lực học, Cơ chế tác dụng
- Ceftazidime ức chế tổng hợp peptidoglycan của vi khuẩn sau khi liên kết với các protein liên kết penicillin ( PBP), dẫn đến ly giải và giết chết tế bào vi khuẩn.
- Avibactam là một chất ức chế không betalamtam, beta- lactmase, hoạt động bằng cách tạo thành cộng hóa trị với enzyme bền với quá trình thủy phân.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Zavicefta 2g/0.5g
Cách dùng, liều dùng:
Thuốc Zavicefta 2g/0.5gdùng theo đường tiêm chỉ định của Bác sĩ và được thực hiện bởi người có chuyên môn.
Liều dùng
Bảng 1: Liều dùng ở người lớn có độ thanh thải Creatinin ( CrCl> 50 ml/ phút)
Loại nhiễm trùng | Liều dùng Ceftazidime/avibactam | Tính thường xuyên | Thời gian truyền | Thời gian điều trị |
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng | 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | 5 – 14 ngày |
Nhiễm trùng đường niệu | 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | 5 – 10 ngày |
Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện/ viêm phổi liên quan đến thở máy | 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | 7 – 14 ngày |
Vi khuẩn huyết có liên quan hoặc nghi ngờ | 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | Thời gian điều trị phải phù hợp với vị trí nhiễm trùng |
Nhiễm trùng Gram âm hiếu khí | 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | Được hướng dẫn bởi mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, các mầm bệnh và tiến trình lâm sàng và vi khuẩn học của bệnh nhân. |
- Crcl được tính bằng công thức Cockrofr-Gault
- Được sử dụng kết hợp với meteronidazole khi các tác nhân gây bênh kỵ khí được biết hoặc nghi ngờ là góp phần vào quá trình lây nhiễm.
- Được sử dụng kết hợp với chất kháng khuẩn có hoạt tính chống lại các mầm bệnh Gram dương khi được biết hoặc nghi ngờ là góp phần vào quá trình lây nhiễm.
- Lâm sàng thường một liệu trình điều trị kéo dài 14 ngày.
Bảng 2: Liều khuyến cáo cho bệnh nhi có CrCl ước tính >50 ml/phút/1,73 m2
Loại nhiễm trùng | Nhóm tuổi | Liều dùng Ceftazidime/avibactam | Tính thường xuyên | Thời gian truyền | Thời gian điều trị |
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng liên quan đến thở máy | 6 tháng tuổi đến dưới 18 tuổi | 50 mg/kg/12,5mg/kg Tối đa là 2g/0,5g | 8 giờ/ lần | 2 giờ | 5 – 14 ngày |
Nhiễm trùng đường niệu | 5 – 14 ngày | ||||
Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện/ viêm phổi | 8 giờ/ lần | 2 giờ | 7 – 14 ngày | ||
Vi khuẩn huyết có liên quan hoặc nghi ngờ | Được hướng dẫn bởi mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng và tiến trình lâm sàng và vi khuẩn học của bệnh nhân. | ||||
Nhiễm trùng Gram âm hiếu khí | 3 tháng tuổi đến dưới 6 tháng tuổi | 40 mg/kg/10mg/kg | 8 giờ/ lần | 2 giờ |
- CrCl được tính bằng cách sử dụng công thức cạnh giường Schwartz
- Được sử dụng kết hợp với meteronidazole khi các tác nhân gây bênh kỵ khí được biết hoặc nghi ngờ là góp phần vào quá trình lây nhiễm.
- Được sử dụng kết hợp với chất kháng khuẩn có hoạt tính chống lại các mầm bệnh Gram dương khi được biết hoặc nghi ngờ là góp phần vào quá trình lây nhiễm.
- Điều trị trong vòng 14 ngày
Liều dùng đối với các đối tượng đặc biệt.
- Người già: không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân cao tuổi
- Suy thận: không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy thận nhẹ ( CrCl ước tính> 50-80ml/phút)
Bảng 3: Liều dùng cho người lớn có CrCl ước tính ≤ 50 ml/phút
Nhóm tuổi | CrCl ước tính (mL/phút) | Liều ceftazidim/ avibactam | Tính thường xuyên | Thời gia truyền |
Người lớn | 31- 50 | 1 g/0,25 g | 8 giờ/lần | 2 giờ |
16- 30 | 0.75 g/ 0.1875 g | 12 giờ/lần | ||
6- 15 | 24 giờ/lần | |||
Bệnh thận giai đoạn cuối bao gồm chạy thận nhân tạo | 48 giờ/lần |
- Crcl được tính bằng công thức Cockrofr-Gault
- Ceftazidim và avibactam được loại bỏ bằng thẩm tách máu. Lavicefta trong những ngày chạy thận nhân tạo nên xảy ra sau hoàn thành chạy thận nhân tạo
- Ceftazidim/ avibactam là sản phẩm kết hợp với tỷ lệ 4:1 và các khuyến cáo về liều lượng chỉ dựa trên thành phần của Ceftazidime
Bảng 4: Liều khuyến cáo cho bệnh nhi trên 2 tuổi có CrCl ước tính ≤ 50 ml/phút/1,73 m2
Nhóm tuổi | CrCl ước tính (mL/phút/1,73 m2) | Liều ceftazidim/ avibactam | Tính thường xuyên | Thời gian truyền |
Bệnh nhi từ 2 tuổi trở lên đến dưới 18 tuổi | 31- 50 | 25 mg/kg/6,25/kg tối đa là 1g/0,025 g | 8 giờ/lần | 2 giờ |
16- 30 | 18,75 mg/kg/4,7/kg tối đa là 0,75g/0,1875 g | 12 giờ/lần | ||
6- 15 | 24 giờ/lần | |||
Bệnh thận giai đoạn cuối bao gồm chạy thận nhân tạo | 48 giờ/lần |
- CrCl được tính bằng cách sử dụng công thức cạnh giường Schwartz
- Khuyến nghị dựa trên mô hình dược động học
- Ceftazidime được loại bỏ bằng cách thẩm tách máu. Liều Zavicefta trong những ngày chạy thận nhân tạo nên xảy ra sau khi hoàn thành chạy thận nhân tạo.
- Ceftazidim/ avibactam là sản phẩm kết hợp với tỷ lệ 4:1 và các khuyến cáo về liều lượng chỉ dựa trên thành phần của Ceftazidime
Chỉ định:
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g được chỉ định trong:
- Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng
- Nhiễm trùng đường niệu phức tạp bao gồm viêm bể thận.
- Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, viêm ;phổi liên quan đến thở máy.
- Điều trị bệnh nhân người lớn bị nhiễm trùng huyết xẩy ra liên quan hoặc nghi ngờ có liên quan đến bất kỳ nhiễm trùng nào được liệt kê ở trên.
- Điều trị nhiễm trùng do vi sinh vật Gram âm hiếu khí ở người lớn và bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc
- Người bị dị ứng với Cefalosporin, Beta-lactamse
Tác dụng không mong muốn/ tác dụng phụ
Các tác dụng phụ của thuốc Zavicefta 2g/0.5g
Phản ứng | Rất phổ biến (≥ 1/10) | Phổ biến (≥ 1/100 và < 1/10) | Không phổ biến (≥1/1000 và < 1/100) | Rất hiếm ( < 1/10000) | Không xác định |
Nhiễm trùng và nhiễm độc | Bệnh nấm candida ( ở miệng và âm đạo) | Viêm đại tràng do Clostridiodes Viêm đại tràng giả mạc | |||
Rối loạn hệ thống bạch huyết và máu | Xét nghiệm dương tính Combs | Tăng bạch cầu ái nhân Tăng tiểu cầu Giảm tiều cầu | Giảm bạch cầu trung tính Giảm bạch cầu Tăng tế bào bạch huyết | Mất bạch cầu hạt Thiếu máu tan máu | |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Phản ứng phản vệ | ||||
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu Chóng mặt | Gây mê | |||
Rối loạn tiêu hóa | Bệnh tiêu chảy Đau bụng Buồn nôn Nôn mửa | Dysgeusia | |||
Rối loạn gan mật | Alanine aminotransferase tăng Aspartate aminotransferase tăng Phosphatase kiềm trong máu tăng | Vàng da | |||
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban sần Mày đay Ngứa | Hoại tử thượng bì Hội chứng Stevens- Johnson Hồng ban Phù mạch | |||
Rối loạn thận và tiết niệu | Creatinin máu tăng Ure máu tăng Chấn thương thận cấp tính | Viêm thận mô kẽ | |||
Huyết khối tại chỗ tiêm truyền Viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm Pyrexia |
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho các đối tượng: tiền dị ứng, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và trẻ nhỏ.
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Tương tác thuốc:
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g đối kháng tác dụng với kháng sinh nhóm chloramphenicol.
Xử trí quá liều
- Khi quá liều: có thể dẫn đến di chứng thần kinh gồm bệnh não, co giật và hôn mê do thành phần ceftazidime
- Xử trí quá liều: Thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc. Thời gian thẩm máu kéo dài 4 giờ làm giảm 55% liều được loại bỏ.
Điều kiện bảo quản thuốc Zavicefta 2g/0.5g như thế nào?
- Bảo quản Zavicefta 2g/0.5g ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp và nhiệt, nơi ẩm thấp.
- Nhiệt độ không quá 30 độ C.
- Tránh xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi trong nhà.
Sản phẩm tương tự thuốc Zavicefta 2g/0.5g
- Green Pam
- Rigofin 1 g
- Micbinleucin.
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g giá bao nhiêu?
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g được bán ở nhiều bệnh viện lớn và hiệu thuốc, giá thuốc sẽ có chênh lệch khác nhau tùy cơ sở và tùy loại. Để biết thêm các thông tin chính xác về giá của thuốc cùng với các chương trình ưu đãi kèm theo, bạn hãy nhanh tay gọi ngay cho nhà thuốc chúng tôi thông qua số hotline 0923283003 để có thể được hỗ trợ và tư vấn cụ thể hơn.
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g nên mua ở đâu uy tín tại Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh?
Nếu bạn vẫn đang thắc mắc không biết Zavicefta 2g/0.5g nên mua ở đâu tại Hà Nội hay mua ở đâu Thành phố Hồ Chí Minh… hay trên toàn quốc thì chúng tôi xin giới thiệu cho bạn một số cơ sở bán thuốc chất lượng và uy tín đã được cấp phép như:
Cơ sở 1: Nhà thuốc Hapu: Số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Chung Cư Bình Thới, Phường 8, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
Cơ sở 3: Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
Hotline/Zalo/Whatapps/Viber: 0923.283.003.
Facebook: https://www.facebook.com/nhathuochapu
Website: https://nhathuochapu.vn/
Thuốc Zavicefta 2g/0.5g khi mua online tại nhathuochapu.vn?
Để giúp đỡ cho các bệnh nhân ở xa có thể mua được thuốc Zavicefta 2g/0.5g cũng như mua những các loại thuốc kê đơn khác, nhathuochapu.vn đã phát triển một hệ thống tư vấn trực tuyến và đẩy mạnh những dịch vụ giao hàng đến tận tay người tiêu dùng. Chúng tôi có sẵn dịch vụ vận chuyển hàng ở khắp các tỉnh thành phố trên cả nước như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Hải Dương, Quảng Bình, Quảng Nam, Gia Lai …
Bạn có thể liên hệ với nhà thuốc chúng tôi thông qua số điện thoại 0923283003 hoặc truy cập vào trang chủ nhathuochapu.vn để có thể tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích hơn. Nhà thuốc Hapu xin cam kết bán thuốc chính hãng cùng giá cả hợp lý nhất cho các bạn.
Tại sao bạn nên mua thuốc Zavicefta 2g/0.5g tại nhathuochapu.vn?
Khi bạn đã tin tưởng lựa chọn mua thuốc tại nhà thuốc Hapu chúng tôi, các bạn sẽ có được những quyền và lợi ích như sau:
Bạn sẽ nhận được sự tư vấn nhiệt tình bởi đội ngũ dược sĩ, bác sĩ đại học có chuyên môn mọi lúc mọi nơi trên toàn quốc.
Bạn chỉ cần ngồi tại nhà là có thể đặt đơn hàng thông qua trực tuyến mà không cần phải đến tận cửa hàng và có thể nhận hàng một cách nhanh chóng nhất.
Bạn sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng các thông tin về nguồn gốc thuốc trước khi tiến hành thanh toán cho chúng tôi.
Trên đây là những thông tin cần thiết về Thuốc Zavicefta 2g/0.5g, chúng tôi mong rằng bài viết này sẽ mang lại cho quý khách hàng nhiều thông tin bổ ích, giúp bạn phần nào hiểu hơn về tác dụng cũng như về cách sử dụng, độc tính của loại thuốc này.
Tài liệu tham khảo: Drugbank.vn, medicine.org.uk…
Nếu các bạn có bất kì thắc mắc nào hay muốn liên hệ đặt hàng, vui lòng gọi cho chúng tôi thông qua số hotline 0923283003 để được các dược sĩ đại học tư vấn và hỗ trợ hoặc quý khách có thể truy cập vào trang web nhathuochapu.vn tìm hiểu thêm.