Công văn quyết định thu hồi thuốc của bộ y tế ngày 8/12/2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, thu hồi thuốc lưu hành trên thị trường đối với các thuốc tại các danh mục sau:

  1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
  2. Đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

* Lý do: Thuốc có khuyến cáo của Cơ quan Quản lý dược nước ngoài đối với dạng phối hợp liều cố định chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn, hiệu quả.

Điều 2. Cơ sở đăng ký thuốc, nhập khẩu thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất gửi thông báo thu hồi tới các cơ sở bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này, tiến hành thu hồi toàn bộ các mặt hàng thuốc nêu trên, gửi báo cáo thu hồi về Cục Quản lý Dược.

Điều 3. Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các ngành thông báo cho các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc, thu hồi các thuốc nêu trên, kiểm tra và giám sát các đơn vị thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
– TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
– Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; Các cơ sở kinh doanh dược;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website;
– Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)

  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)

1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
1.CanlaxMỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorphan HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mgSiroVD-28663-18
2.ZikafixMỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mgSiroVD-29756-18
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
3.Cedipect FGuaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mgViên nang mềmVD-26855-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
4.Dualcold multisymptom reliefMỗi 5ml chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mgSiroVD-27968-17
5.PadolgineAcetaminophen 400mg; Cafein 50mg; Codein phosphat hemihydrat 20mgViên nén bao phimVD-29064-18
6.New Ameflu Multi-symptom reliefMỗi 30ml chứa: Acetaminophen 960mg; Phenylephrin hydroclorid 15mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Clorpheniramin maleat 6mgSiroVD-30949-18
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
7.Vadol flu SParacetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nénVD-26354-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
8.C.C.NolAcetaminophen 300mg ; Codein phosphat 8mg; Cafein 15mgViên nénVD-29978-18
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
9.Recotus newDextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mgViên nang mềmVD-27338-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (đ/c: Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quán, p. Phúc La, q. Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).

7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
10.Parabest ExtraParacetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mgViên nén sủiVD-28356-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
11.TouxirupMỗi gói 2g chứa: Guaifenesin 50mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mgCốm pha hỗn dịch uốngVD-30789-18
12.CotussicParacetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nang cứngVD-27406-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH DP Vũ Kim (đ/c: G16-134/1 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam).

9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
13.Dextro VKMỗi 5 ml dung dịch chứa: Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Guaifenesin 100 mgDung dịch uốngVD-30803-18
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).

10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
14.Hapacol Flu KidsMỗi gói 1,5 g chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin HCl 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mgThuốc cốm sủi bọtVD-26597-17
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
15.TanarhunamolParacetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nén bao phimVD-26625-17

* Tổng số: 15 thuốc.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)

  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).

1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
1.ColijeParacetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Clorpheniramin maleat 2mgViên nénVD-12144-10
2.ColdkoParacetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan HBr 10mgViên nén sủi bọtVD-22731-15
3.ColdkoClorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Paracetamol 500mgViên nén sủi bọtVD-7827-09

1.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Advanced Pharmaceutical Services – Mỹ.

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
4.Kool Burst nighttimeAcetaminophen, Dextromethorphan, Phenylephrin, ClorpheniraminViên nén bao phimVD-4627-08
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).

2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
5.Captussin NewParacetamol 325 mg; Phenylephrin. HCl 10 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mgViên nang cứngVD-18678-13
6.Deflucold NightParacetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 5mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mgViên nén bao phimVD-20632-14
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
7.RmekolParacetamol 500mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Clorpheniramin maleat 2mg.Viên nén dài bao phimVD-17346-12
8.Hỗn hợp thần kinh-HT3Paracetamol 200mg, Codein phosphat 5mg, Cafein monohydrat 20mgViên nang cứngVD-11215-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
9.NacantussGuaifenesin 50mg, Dextromethorphan hydrobromid 5 mg, Clorpheniramin maleat 1 mgThuốc bột uốngVD-10043-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
10.Rizitex. FCetirizin dihydroclorid 5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 60 mgViên nénVD-13298-10
11.RizytexCetirizin dihydroclorid 2,5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30 mgViên nénVD-14215-11
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam).

6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
12.Trindifed-DMMỗi 30ml chứa: Triprolidin HCl 7,5mg; Phenylephrin HCl 30mg; Dextromethorphan HBr 60mgDung dịch uốngVD-22439-15

6.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
13.AgitussMỗi 60ml chứa: Dextromethorphan HBr 72mg; Clorpheniramin maleat 18mg; Guaiphenesin 600mgSirôVD-22793-15
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
14.Cezil-DCetirizin dihydroclorid 5 mg, Pseudoephedrin HCl 30 mgViên bao phimVD-10074-10
15.Pilifase – M 15/850Pioglitazone 15 mg dưới dạng Pioglitazone hydroclorid 16,5 mg; Metformin hydroclorid 850 mgViên nén bao phimVD-9327-09
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).

8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
16.Biragan nightParacetamol 500mg; Pseudoephedrin HCl 30mg; Cetirizin HCl 10mgViên nénVD-20670-14
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
17.ParametbostonParacetamol 500mg, Methionin 100mgViên nén bao phimVD-13778-11
18.Parametboston EffParacetamol 500mg, Methionin 100mgViên nén sủi bọtVD-14691-11
19.Parametboston ForteParacetamol 650mg, Methionin 130mgViên nén bao phimVD-14692-11
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).

10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
20.AtyscineDextromethorphan HBr 5 mg/5 ml; Chlorpheniramin maleat 1,33 mg/5 ml; Guaifenesin 50 mg/5 mlSiroVD-19331-13
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).

11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
21.Tussinplex – Edextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, guaifenesin 50mgSiroVD-13801-11
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)

12.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội), Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
22.ZikafixMỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mgSiroVD-14137-11
23.Thần kinh D3Paracetamol 200mg, Cafein 20mg, Codein phosphat 5mgviên nénVD-17450-12
24.CoryhacoldParacetamol 400mg, Cafein 40mg, Clorpheniramin maleat 2mgViên nangVD-4711-08
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).

13.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
25.PamolcapParacetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nang cứngVD-24205-16

13.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
26.PamolcapParacetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mgViên nangVD-7907-09
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).

14.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
27.MyltussGuaifenesin 600mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mgViên nénVD-22176-15
28.MyltussDextromethorphan HBr 30 mg, Guaifenesin 600mgViên nénVD-7535-09
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

15.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
29.MedirubiDextromethorphan hydrobromid 15 mg; Guaifenesin 100 mgViên nang mềmVD-24223-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

16.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: Số 09/DX 04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
30.CamsomolChlorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Guaiphenesin 75 mgViên nang mềmVD-10263-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

17.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
31.Tydol PrometParacetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mgViên đặt hậu

môn

VD-12341-10
32.Amecold Multi- Symptom ReliefAcetaminophen 160mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml;SiroVD-17480-12
33.New Ameflu Night TimeAcetaminophen 500mg; Phenylephrin 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg;Viên nén dài bao phimVD-17495-12
34.Ameflu Night TimeAcetaminophen 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mgViên nén dài bao phimVD-19405-13
35.Ameflu childrens cough & coldGuaifenesin 100mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5mlSi rôVD-22192-15
36.Babyflu CoughGuaifenesin 100mg, Dextromethorphan HBr 5,25mgThuốc bộtVD-8008-09
37.PramaranParacetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mgViên đặt hậu mônVD-9482-09
38.AmefluAcetaminophen 500mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 15mgViên nén bao phimVD-10286-10
39.PadolgineAcetaminofen 400mg, cafein 50mg, Codein phosphat 20mgViên nén bao phimVD-11103-10
40.New Ameflu Multi-symptom reliefAcetaminophen, Phenylephrine HCl, Dextromethorphan HBr, Clorpheniramin maleatSi rôVD-16961-12
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).

18.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
41.LodegaldGuaifenesin 50 mg; Dextromethorphan HBr (dạng monohydrate) 5 mg; Chlorpheniramine maleate 1 mgThuốc cốm sủi bọtVD-19001-13
42.SaVi-AtusGuaifenesin 50mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mgViên nang cứngVD-24273-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội, Việt Nam).

19.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
43.Adkold-newDextromethorphan HBr 10mg; Phenylephrin HCl 5mg; Triprolidin HCl 1,25mgViên nén bao phimVD-18767-13
44.Datrieuchung- NewMỗi gói chứa: Paracetamol 160mg; Clorpheniramin maleat 1mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Phenylephrin HCl 2,5mgBột pha hỗn dịch uốngVD-20826-14
45.Datrieuchung- NewMỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan.HBr 10mg; Phenylephrin. HCl 5mgViên nang cứngVD-21901-14
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội, Việt Nam).

20.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
46.SapphireMỗi 5 ml siro chứa: Guaifenesin 10 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mgSiroVD-22527-15
47.Siro Dotussal60 ml siro chứa: Guaifenesin 0,6 g; Dextromethorphan hydrobromid 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mgSiroVD-23684-15
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam).

21.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (đ/c: Khu phố Tân Bình, P. Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
48.CorypadolParacetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nang cứngVD-22535-15
49.CorypadolParacetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mgViên nangVD-7599-09
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).

22.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
50.TV ColmaxParacetamol 500mg, Clorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan .HBr 5mgViên nén dài bao phimVD-10503-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

23.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
51.DianvitaParacetamol 400 mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mgViên nang cứngVD-19048-13
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).

24.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
52.TussifastDextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, Guaifenesin 50mgSiroVD-13026-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

25.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
53.Tensin-FluParacetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 30mg, Clorpheniramin maleat 4mgViên nén dài bao phimVD-11806-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).

26.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
54.HobadexDextromethorphan HBr 15 mg, Guaifenesin 100 mgViên nang mềmVD-14471-11
55.DacodexDextromethorphan hydrobromid 15 mg, guaifenesin 100mgViên nang mềmVD-11224-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).

27.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
56.ZennadolParacetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Cafein 20mgViên nén dài bao phimVD-11831-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

28.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
57.Bé ho MekopharDextromethorphan HBr 5 mg, Chlorpheniramin maleate 1g, Guaifenesin 50mgThuốc bột uốngVD-10620-10
58.Actacridin-DMTriprolidin HCl 7,5mg, Phenylephrin HCl 30 mg, Dextromethorphan HBr 60mgDung dịch uốngVD-15511-11
59.AntitussDextromethorphan HBr 6mg/5ml, Chlorpheniramine maleate 1,5mg/5ml guaifenesin 50mg/5mlSiroVD-8939-09
60.Bé ho MekopharMỗi gói 3g chứa: Dextromethorphan HBr 5mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Guaifenesin 50mgThuốc bột uốngVD-25879-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

29.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
61.C.C.NolAcetaminophen 300mg, Cafein 15mg, Codein phosphat 8mgViên nénVD-11857-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

30.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
62.DofluAcetaminophen 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 10 mgViên nénVD-21445-14
63.DofluAcetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromidViên nénVD-4904-08
64.Doflu ForteAcetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromidViên nénVD-4905-08
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

31.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
65.Mypara Flu NightParacetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nén dài bao phimVD-19136-13
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

32.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
66.AtunsyrupMỗi 60 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg; Guaifenesin 600 mgSiroVD-23247-15
67.Siro ho AtunsyrupDextromethorphan, Chlorpheniramin, glycerol guaiacolatSi rôVD-5698-08
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần TRAPHACO (đ/c: 75- Yên Ninh – Ba Đình – Hà Nội, Việt Nam).

33.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH TRAPHACO Hưng Yên (đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
68.Thuốc ho MethorphanDextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 4 mg; Guaifenesin 100 mgViên nén bao phimVD-18828-13
69.Siro ho MethorphanMỗi 100ml siro chứa: Guaiphenesin 200mg, Clorpheniramin 26,7mg, Dextromethorphan HBr 100mgSiroVD-5601-08
70.Siro ho MethorphanGuaiphenesin 0,2% (kl/tt); Clorpheniramin maleat 0,267% (kl/tt),; Dextromethorphan HBr 0,1% (kl/tt)SiroVD-19142-13
71.Viên cảm cúm Traflu ngày – đêmViên Traflu ngày (viên màu trắng): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Viên Traflu đêm (viên màu đen): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 2 mgViên nén bao phimVD-21015-14
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

34.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
72.Pasafe 500Paracetamol 500mg, Methionin 100mgViên nang mềmVD-8283-09
73.PasafeParacetamol 325mg, Methionin 65mgViên nang mềmVD-5261-08
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1-TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

35.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
74.Di- anselParacetamol 400mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mgViên nangVD-15572-11
75.Di- Ansel ExtraParacetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mgViên nang cứngVD-18092-12
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

36.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
76.ColdtaxnicParacetamol 325 mg; Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 2 mgViên nang cứngVD-21514-14
77.ColdtaxnicParacetamol 325mg, Dextromethorphan HBr 5mg, clorpheniramin maleat 2mgViên nang cứngVD-6590-08
78.CozytalParacetamol 500 mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2 mgViên nang cứngVD-18575-13
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

37.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
79.TanarhunamolParacetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin 2mgViên nén dài bao phimVD-11366-10
80.TadolfeinParacetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mgViên nangVD-9898-09
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).

38.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Công TNHH Thai Nakorn Patana (Thailand), địa chỉ: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan road, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000- Thailand.

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
81.IyafinDextromethorphan HBr.H2O 15mg,  Chlorpheniramin maleat 2mg, Glyceryl guaiacolat 100mgViên nénVD-15640-11
82.ColatusParacetamol, Clorpheniramin maleat, phenylephrinHCl, Dextromethorphan HBr.H2OSi rôVD-13687-10
83.ColatusMỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr.H2O 7,5mgSiroVD-25515-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

39.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
84.Cadigesic-FluMỗi 50ml chứa: Paracetamol 1,6 g; Dextromethorphan HBr 0,75 g; Chlorpheniramin maleat 0,01 gSiroVD-25518-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).

40.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
85.MedifluAcetaminophen 400mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Chlorpheniramin maleat 4mgViên nén bao phimVD-11786-10
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).

41.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
86.PhilipacolAcetaminophen 325mg, Chlorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 10mg, Phenylephrin hydroclorid 5mgViên nang mềmVD-15943-11
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

42.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
87.NobtuxGuaifenesin 100mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mgViên nang mềmVD-25256-16
  1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

43.1 Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STTTên thuốcHoạt chất, hàm lượngDạng bào chếSố đăng ký
88.A.T FluMỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mgDung dịch uốngVD-25628-16

Nguồn copy: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Quyet-dinh-701-QD-QLD-2021-thu-hoi-Giay-dang-ky-luu-hanh-thuoc-496920.aspx

Gọi Điện Thoại Zalo Facebook